Một vòng dây tròn có bán kính R = 10cm, đặt trong từ trường đều B = 10-2T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Sau thời gian \(\Delta\)t = 10-2 s, từ thông giảm đều đến 0. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B → vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 - 2 T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆ t = 10 - 2 s . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây
A. 1A
B. 0,1A
C. 0,01A
D. 10A
Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 30 0 so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là
A. 1,57 A.
B. 0,157 A
C. 0,0157 A.
D. 15,7 A
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r=10 cm, mỗi mét chiều dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có véc tở cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 - 2 T giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s. Xác định công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây?
A. 1 , 6 W
B. π 2 W
C. 0 , 987 W
D. 0 , 31 W
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn gồm N vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm; mỗi mét dài của dây có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây được đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ B → vuông góc với các mặt phẳng chứa vòng dây và có độ lớn B = 0,001 T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆ t = 0 , 01 s . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đó
A. 0,1A
B. 1A
C. 0,01A
D. 0,02A
Một cuộn dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm, gồm 20 vòng dây, điện trở cả cuộn dây r = 5. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 0,2 T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10^-2 s. Tính: 1). Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện ở hai đầu cuộn dây? 2) độ lớn cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây?
1 . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện ở 2 đầu cuộn dây :
\(\left|e_c\right|=N.S\dfrac{\left|\Delta B\right|}{\Delta t}.cos\alpha=20.0,1^2.\dfrac{0,2}{10^{-2}}.1=4\) (V)
2 . Cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây :
i \(=\dfrac{\left|e_c\right|}{R}=\dfrac{4}{5}=0,8\left(A\right)\)
Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điện trở 2Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lớn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. π mA
B. 2π mA
C. 2 mA
D. 1 mA
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cảm ứng từ và định luật Ôm
Cách giải:
Chọn vecto pháp tuyến sao cho góc tạo bởi vecto pháp tuyến với vec to cảm ứng từ bằng 0.
Thay số ta được :
Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở 2 Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng
A. π mA
B. 2 π mA
C. 2 mA
D. 1 mA
Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở 2 Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. π mA.
B. 2 π mA.
C. 2mA.
D. 1mA.
Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở 2 Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. π mA
B. 2 π mA
C. 2 mA.
D. 1 mA.
Một cuộn dây dẫn dẹt gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm, mỗi mét dài của dây có điện trở 0 , 5 Ω . Cuộn dây được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với mặt phẳng của các vòng dây dẫn và có độ lớn giảm đều từ 10 - 3 T đến 0 trong khoảng thời gian 10 - 2 s. Xác định cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mỗi vòng dây.
Diện tích mỗi vòng dây:
S = π . ( d 2 ) 2 = 3 , 14. ( 20.10 − 2 2 ) 2 = 0,0314 = 314 . 10 - 4 ( m 2 )
Điện trở của ống dây: R = 1000 . π . d . 0 , 5 = 314 ( Ω ) .
Góc giữa B → và pháp tuyến α là α = n → , B → = 0 °
ϕ = N . B . S . cos n → , B → = 1000 . B . 314 . 10 - 4 . 1 = 31 , 4 . B
e C = Δ Φ Δ t = | Φ 2 − Φ 1 | Δ t = | 31 , 4.0 − 31 , 4.10 − 3 | 10 − 2 = 3 , 14 ( V ) .
I = | e C | R = 3 , 14 314 = 0 , 01 ( A ) .